1 |
sự cốLà những sai hỏng, trục trặc (phần cứng hoặc phần mềm) khiến hệ thống không còn đáng tin cậy, trục trặc trong vận hành, hay hoạt động bất bình thường 02/2011/TT-BTTTT [..]
|
2 |
sự cốhiện tượng bất thường và không hay xảy ra trong một quá trình hoạt động nào đó mất điện do sự cố khắc phục sự cố tràn dầu trên biển [..]
|
3 |
sự cốdt (H. cố: nguyên nhân) Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng: Máy đương chạy thì có sự cố.
|
4 |
sự cốmọi người đã đưa ra định nghĩa từ này không đúng nghĩa . đúng là từ việt cộng.
|
5 |
sự cốLà tình huống bất thường xảy ra trong quá trình hoạt động khai thác hoặc mỏ sản xuất, có thể gây tai nạn cho người, thiệt hại về tài sản hoặc gây ách tắc sản xuất 20/2009/TT-BCT [..]
|
6 |
sự cốLà các sự cố, tai nạn xảy ra gây ra hậu quả bắt buộc phải đóng toàn bộ hầm để điều tra xử lý và khắc phục hậu quả 62/2011/QĐ-UBND
|
7 |
sự cốLà một chỉ số khác của trục trặc, có thể quy định một họt động đền bù.Nếu hoạt động này không phù hợp có thể xảy ra một số sự cố khác hay thậm chí là tai nạn
|
8 |
sự cốKhi chiến tranh nam bắc , ngoài bắc đã cho xử dụng nhiều từ kép đảo ngược như : Bảo đảm = đảm bảo Khai triển = triển khai Trọng tải = tải trọng Đơn giản = giản đơn Cớ sự = sự cố . Đã làm cho tiếng Việt thêm tối nghĩa và không đúng đắn .
|
9 |
sự cố Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng. | : ''Máy đương chạy thì có '''sự cố'''.''
|
10 |
sự cốdt (H. cố: nguyên nhân) Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng: Máy đương chạy thì có sự cố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sự cố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sự cố": . sa cơ [..]
|
11 |
sự cốLà các sự cố, tai nạn xảy ra có thương vong; cháy nổ, hư hỏng kết cấu, thiết bị của đường hầm, ảnh hưởng đến giao thông qua hầm (Phải đóng một số làn xe lưu thông qua hầm) 62/2011/QĐ-UBND [..]
|
12 |
sự cốLà hư hỏng của một hoặc một số phần tử của mạng của DNCCDV (ngoại trừ các hư hỏng đường dây thuê bao) làm cho việc truy nhập Internet qua đường dây ADSL không thực hiện được 11/2011/TT-BTTTT [..]
|
13 |
sự cốLà sự ngừng trệ diễn ra ngoài ý muốn và bất thường
|
14 |
sự cốSự cố (động từ) là một sự việc không kiểm soát được đã xảy ra.
|
<< tinh tế | sự cơ >> |